|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
NHỮNG NGƯỜI ỨNG CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN HUYỆN VĂN LÃNG, KHÓA XX | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
NHIỆM KỲ 2021 - 2026 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đơn vị bầu cử số 05 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Gồm: Xã Hoàng Việt, xã Gia Miễn và xã Thành Hòa |
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quốc tịch | Dân tộc | Tôn giáo | Quê quán | Nơi ở hiện nay | Trình độ hiện nay | Nghề nghiệp, chức vụ | Nơi công tác | Ngày vào Đảng | Là Đại biểu HĐND | ||||
Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Lý luận chính trị | Ngoại ngữ | |||||||||||||
1 | VI THỊ HUỆ | 19/07/1979 | Nữ | Việt Nam | Nùng | Không | Xã Trùng Khánh, huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn | Số nhà 12, khu 2, thị trấn Na Sầm, huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn | 12/12 phổ thông | Đại học, chuyên ngành Trồng trọt |
Không | Trung cấp | Anh B | Công chức, Chuyên viên | Hội Liên hiệp phụ nữ huyện | 08/07/2014 | Không |
2 | HOÀNG VĂN KIÊM | 16/07/1979 | Nam | Việt Nam | Nùng | Không | Xã Bắc Việt, huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn | Khu 8, thị trấn Na Sầm, huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn | 12/12 phổ thông | Đại học, chuyên ngành công tác xã hội |
Không | Trung cấp | Anh A2 | Công chức, Chuyên viên | Văn phòng HĐND và UBND huyện Văn Lãng | 23/11/2006 | HĐND xã Tân Lang nhiệm kỳ 2011-2016; 2016-2021 |
3 | BẾ THĂNG LONG | 15/07/1980 | Nam | Việt Nam | Tày | Không | Xã Bắc Hùng, huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn | Khu 4, thị trấn Na Sầm, huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn | 12/12 phổ thông | Đại học sư phạm, chuyên ngành Ngữ văn |
Không | Cao cấp | Anh B1 | Cán bộ, Ủy viên BTV Huyện ủy, Trưởng Ban Tuyên Giáo Huyện ủy, Giám đốc TT BDCT huyện | Huyện ủy Văn Lãng | 05/02/2002 | HĐND huyện Văn Lãng nhiệm kỳ 2016-2021 |
4 | NGUYỄN NGỌC LINH | 01/11/1978 | Nữ | Việt Nam | Tày | Không | Xã Bắc Hùng, huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn | Khu 2, thị trấn Na Sầm, huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn | 12/12 phổ thông | Đại học sư phạm, chuyên ngành Ngữ văn |
Không | Cao cấp | Anh B | Cán bộ, Chủ tịch Hội Liên hiệp phụ nữ | Hội Liên hiệp phụ nữ huyện Văn Lãng | 06/03/2010 | Không |
5 | BẾ VĂN NHỚ | 03/03/1972 | Nam | Việt Nam | Tày | Không | Xã Bắc Việt, huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn | Khu 2, thị trấn Na Sầm, huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng | 12/12 phổ thông | Đại học, chuyên ngành xây dựng Cầu đường bộ |
Thạc sĩ Quản lý kinh tế | Cao cấp | Anh B1 | Cán bộ, Ủy viên BTV Huyện ủy, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân | Ủy ban nhân dân huyện Văn Lãng | 07/11/2003 | HĐND huyện Văn Lãng nhiệm kỳ 2016-2021 |
6 | LƯƠNG NGỌC QUỲ | 23/10/1984 | Nam | Việt Nam | Tày | Không | Xã Bắc Hùng, huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn | Khu 4, thị trấn Na Sầm, huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn | 12/12 phổ thông | Đại học, chuyên ngành Quản lý đất đai |
Không | Trung cấp | Anh B | Công chức Địa chính - Nông nghiệp - Xây dựng và Môi trường | UBND xã Gia Miễn, huyện Văn Lãng | 02/10/2012 | Không |
7 | HOÀNG PHƯƠNG THẢO | 04/02/1987 | Nữ | Việt Nam | Tày | Không | Xã Quảng Lạc, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | Khu 4, thị trấn Na Sầm, huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn | 12/12 phổ thông | Đại học, chuyên ngành công tác xã hội |
Không | Sơ cấp | Anh B | Công chức, Chuyên viên | Văn phòng HĐND và UBND huyện Văn Lãng | 11/10/2014 | Không |
8 | HOÀNG VĂN TRỌNG | 17/07/1979 | Nam | Việt Nam | Tày | Không | Xã Bắc Việt, huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn | Khu 8, thị trấn Na Sầm, huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn | 12/12 phổ thông | Đại học sư phạm, chuyên ngành Toán |
Không | Cao cấp | Anh A | Cán bộ, Bí thư Đảng ủy | Đảng ủy xã Gia Miễn, huyện Văn Lãng | 20/06/2007 | HĐND huyện Văn Lãng nhiệm kỳ 2016-2021 |
Tổng số người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân huyện trong danh sách này là: 08 người. | |||||||||||||||||
Số đại biểu Hội đồng nhân dân huyện được bầu tại đơn vị bầu cử số 05 là: 05 người. |