- Khối HCSN: Có 115 khách hàng, tổng điện năng tiêu thụ là 139.905 kWh, tăng so cùng kỳ tháng 8/2023 là 8.403 kWh, tương ứng tăng 6,39 %.
Một số cơ quan thực hiện tiết giảm sâu so với cùng kỳ như: Trạm Kiểm Soát Đồn Biên Phòng Na Hình sử dụng 785 kWh giảm 44,48%; Đồn Biên Phòng Tân Thanh (Trạm Kiểm Soát Đồn Biên phòng) sử dụng 729 kWh giảm 83,84%; Ủy ban nhân dân xã Hoàng Việt sử dụng 1050 kWh giảm 35,11%;
Bên cạnh đó còn có cơ quan, đơn vị sử dụng điện tăng cao hơn trên 80% so với cùng kỳ tháng 8 năm 2023 như: Ban Chỉ Huy Quân Sự Huyện Văn Lãng sử dụng 2647 kWh tăng 87,07%; Trung Tâm Quản Lý Cửa Khẩu(Khu 2, Đ.Trục Chính, Xã Tân Thanh, H. Văn Lãng, T.Lạng Sơn) sử dụng 5828 kWh tăng 180,6%; Đội quản lý trật tự đô thị huyện Văn Lãng sử dụng 1641 kWh tăng 115,64%;
- Khối CSCC: Có 14 điểm đo khách hàng, tổng điện năng tiêu thụ trong tháng là 50.011 kWh, giảm so cùng kỳ tháng 8/2023 là 1.073 kWh, tương ứng giảm 2,1%.
Một số điểm đo sử dụng giảm nhiều so với cùng kỳ như: Trung Tâm Quản Lý Cửa Khẩu (Đèn Đường , Xã Tân Thanh) điện sử dụng trong tháng là 2514 kWh giảm 82,47% tương ứng giảm 11.826 kWh; Phòng Kinh tế và hạ tầng Huyện Văn Lãng ( Khu 3, TT. Na Sầm) điện sử dụng trong tháng là 4183 kWh giảm 31,48%; Phòng Kinh tế và hạ tầng Huyện Văn Lãng (Đèn đường khu1 Na sầm) điện sử dụng trong tháng là 1151 kWh giảm 29,52%;
Bên cạnh đó một số điểm đo sử dụng điện tăng cao hơn trên 20% so với cùng kỳ tháng 8 năm 2023 như: Trung Tâm Quản Lý Cửa Khẩu - PA11VLVL50104 (Đèn Đường Xã Tân Thanh) sử dụng 6959 kWh tăng 29,09%; Phòng Kinh Tế & Hạ Tầng Văn Lãng (Đèn Đường Khu 6, TT Na Sầm) sử dụng 3017 kWh tăng 21,314%; Phòng Kinh Tế & Hạ Tầng Văn Lãng (Thôn Tân Hội, xã Tân Lang) điện sử dụng trong tháng 2000kWh, tăng 62,87% so cùng kỳ.
Thực hiện chỉ đạo của UBND tỉnh Lạng Sơn tại văn bản số 531/UBND-KT ngày 23/4/2024 của UBND Tỉnh Lạng sơn về việc đẩy mạnh tiết kiệm điện và đảm bảo cung cấp điện trong mùa nắng nóng năm 2024 trên địa bàn Tỉnh; Kế hoạch số 148/KH-UBND ngày 04/7/2023 v/v thực hiện Chỉ thị số 20/CT-TTg ngày 08/6/2023 của Thủ tướng Chính phủ, đề nghị các cơ quan đơn vị áp dụng và tổ chức thực hiện tốt các giải pháp sau:
(i) Xây dựng, phổ biến và tổ chức thực hiện các quy định nội bộ về tiết kiệm điện, quy tắc về sử dụng điện tiết kiệm, an toàn và hiệu quả trong cơ quan, đơn vị. Đảm bảo hằng năm tối thiểu tiết kiệm 5,0% tổng điện năng tiêu thụ theo kế hoạch số 148/KH-UBND ngày 04/7/2023 của UBND tỉnh Lạng Sơn;
(ii) Tuân thủ các quy định về chiếu sáng tiết kiệm và hiệu quả; quy định về sử dụng, bảo dưỡng và sửa chữa các trang thiết bị điện tại cơ quan, đơn vị;
(iii) Tận dụng tối đa ánh sáng và thông gió tự nhiên tại phòng làm việc; Điều chỉnh điều hòa ở nhiệt độ từ 26°C trở lên; Tắt điện khi ra khỏi phòng, tắt nguồn điện máy tính, máy in, máy photocopy, các thiết bị tiêu thụ điện khác khi hết giờ làm việc tại trụ sở làm việc.
CHI TIẾT KHÁCH HÀNG HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP CÓ SẢN LƯỢNG ĐIỆN TIÊU THỤ THÁNG 08/2024
TỪ 100 KWH & TĂNG TỪ 10% TRỞ LÊN
TT | MA_KHANG | TÊN KHÁCH HÀNG | Sản lượng | So sánh cùng kỳ | ||
Tháng 8 | Tháng 8 | Tăng | Tỷ lệ | |||
1 | PA11VL0015192 | Công An Huyện Văn Lãng | 5357 | 4865 | 492 | 10,11 |
2 | PA11VL0015169 | Ban Quản Lý Chợ Na Sầm | 271 | 168 | 103 | 61,31 |
3 | PA11VL0002853 | UBND Xã Tân Tác | 730 | 464 | 266 | 57,33 |
4 | PA11VLVL50207 | P.Tài Chính, Kế Hoạch H.Văn Lãng | 4105 | 3454 | 651 | 18,85 |
5 | PA11VLVL56012 | Chi cục Thống kê huyện Văn Lãng | 444 | 318 | 126 | 39,62 |
6 | PA11VLVL56025 | Ban Chỉ Huy Quân Sự Huyện Văn Lãng | 2647 | 1415 | 1232 | 87,07 |
7 | PA11VL0017212 | Ủy ban nhân dân xã Hoàng Văn Thụ | 1399 | 1126 | 273 | 24,25 |
8 | PA11VL0004847 | Ủy ban nhân dân xã Bắc La | 102 | 42 | 60 | 142,86 |
9 | PA11VL0015175 | Ủy ban nhân dân xã Bắc La | 447 | 359 | 88 | 24,51 |
10 | PA11VL0017107 | Công an xã Thụy Hùng | 928 | 502 | 426 | 84,86 |
11 | PA11VL0016761 | Công an xã Hội Hoan | 530 | 429 | 101 | 23,54 |
12 | PA11VL0001039 | UBND xã Gia Miễn | 1739 | 1145 | 594 | 51,88 |
13 | PA11VL0017433 | Công an xã Gia Miễn | 449 | 363 | 86 | 23,69 |
14 | PA11VL0015252 | UBND xã Nhạc Kỳ | 875 | 640 | 235 | 36,72 |
15 | PA11VLVL16155 | Trung Tâm Quản Lý Cửa Khẩu | 5828 | 2077 | 3751 | 180,60 |
16 | PA11VLVL50047 | UBND Xã Tân Thanh | 2408 | 2070 | 338 | 16,33 |
17 | PA11VL0011166 | Cục Hải Quan Tỉnh Lạng Sơn | 2660 | 2099 | 561 | 26,73 |
18 | PA11VL0014276 | Trung tâm phát triển quỹ đất huyện | 5687 | 4872 | 815 | 16,73 |
19 | PA11VL0014954 | Trung tâm quản lý của khẩu | 3054 | 2516 | 538 | 21,38 |
20 | PA11VL0016049 | Công an xã Bắc Hùng | 526 | 471 | 55 | 11,68 |
21 | PA11VL0007100 | Trung tâm Văn hóa, Thể thao và T thông | 594 | 522 | 72 | 13,79 |
22 | PA11VLVL50052 | Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng VII | 1389 | 1124 | 265 | 23,58 |
23 | PA11VL0010275 | Nhà văn Hóa Thôn Nà Chà | 395 | 358 | 37 | 10,34 |
24 | PA11VL0015193 | Công An Huyện Văn Lãng | 4858 | 4063 | 795 | 19,57 |
25 | PA11VLVL56004 | Toà án nhân dân huyện Văn Lãng | 852 | 735 | 117 | 15,92 |
26 | PA11VL0011165 | Công An huyện Văn Lãng | 8545 | 6643 | 1902 | 28,63 |
27 | PA11VLVL56017 | Phòng Tài Nguyên và Môi Trường | 1243 | 1121 | 122 | 10,88 |
28 | PA11VL0014304 | TT văn hóa, TT và Truyền thông huyện | 360 | 317 | 43 | 13,56 |
29 | PA11VLVL5611A | Đội quản lý trật tự đô thị huyện Văn Lãng | 1641 | 761 | 880 | 115,64 |
30 | PA11VL0014378 | Văn Phòng Đăng Ký Đất Đai Tỉnh LS | 868 | 698 | 170 | 24,36 |
31 | PA11VL0008917 | Cục Quản Lý thị Trường Tỉnh Lạng Sơn | 1267 | 1022 | 245 | 23,97 |
32 | PA11VLVL50135 | Chi Cục Kiểm Dịch Động Vật Vùng LS | 193 | 151 | 42 | 27,81 |
33 | PA11VL0009714 | Công An Huyện Văn Lãng | 2404 | 1820 | 584 | 32,09 |
34 | PA11VL0014536 | Trung tâm quản lý Cửa Khẩu | 9680 | 4552 | 5128 | 112,65 |
35 | PA11VL0016207 | Cục Hải Quan Tỉnh Lạng Sơn | 8258 | 7500 | 758 | 10,11 |
36 | PA11VL0015431 | Trung tâm quản lý Cửa Khẩu | 2910 | 2063 | 847 | 41,06 |
37 | PA11VL0015552 | Trung tâm quản lý cửa khẩu | 20670 | 11880 | 8790 | 73,99 |
38 | PA11VL0014286 | Ủy ban nhân dân xã Bắc Hùng | 292 | 107 | 185 | 172,90 |
39 | PA11VLVL56108 | Phòng Kinh Tế & Hạ Tầng Văn Lãng | 3017 | 2487 | 530 | 21,31 |
40 | PA11VLVL56099 | Phòng Kinh Tế & Hạ Tầng Văn Lãng | 2000 | 1228 | 772 | 62,87 |
41 | PA11VLVL50104 | Trung Tâm Quản Lý Cửa Khẩu | 6959 | 5393 | 1566 | 29,04 |
42 | PA11VL0013318 | Phòng Kinh Tế và Hạ Tầng huyện | 2297 | 2018 | 279 | 13,83 |