Tổng số cơ quan hành chính sự nghiệp (HCSN) và Chiếu sáng công cộng (CSCC) trên địa bàn huyện là 76, trong đó có 68 cơ quan đã có đo xa thống kê báo cáo theo tuần; 08 cơ quan chưa có đo xa thống kê báo cáo theo tháng. Tổng điện năng tiêu thụ tuần từ ngày 14 tháng 6 đến ngày 20 tháng 06 của 68 cơ quan có đo xa là 38.752 kWh, sử dụng nhiều hơn tuần trước là 7.426 kWh tương ứng tang 23,71%. Trong đó:
- Khối HCSN: Có 62 khách hàng, tổng điện năng tiêu thụ là 30.072 kWh, tăng hơn tuần trước là 7.350kWh, tương ứng tăng 32,34%.
Trong tuần do nắng nóng cục bộ, xảy ra nhiều ngày trong các khung giờ làm việc nên đa số các cơ quan có sử dụng điện cao hơn so với tuần trước. Cụ thể có 27/62 cơ quan đơn vị tăng từ 10-50%; đặc biệt có 11 cơ quan có mức tiêu thụ tăng trên 50%.
Các đơn vị có sản lượng điện tăng cao nhất lên là: Công an Huyện Văn Lãng điện năng tuần là 4266 kWh tăng 32,24%; Cục Hải Quan Tỉnh Lạng Sơn ( Khu Cửa khẩu Tân Thanh), điện năng tuần là 3576 kWh tăng 31,23%; Trung Tâm Quản Lý Cửa Khẩu, điện năng tuần là 3628 kWh tăng 25,83%; Chi Cục Thuế Khu Vực III, điện năng tuần là 1309 kWh tăng 81,84%.
- Khối CSCC có 06 điểm đo: Tổng điện năng tiêu thụ tuần là 8680 kWh, tăng hơn tuần trước là 77kWh, tương ứng tăng 0,9%. Các điểm đo chiếu sáng công cộng hầu hết là giảm so tuần trước. Còn 02 điểm (Đèn đường)Thôn Nà Tồng, Xã Tân Thanh, và Chiếu sáng đèn đường ở Số 5, Đường Nhánh Bắc, Xã Tân Thanh, có sử dụng tăng so với tuần trước từ 1,37-1,85%;
Thực hiện chỉ đạo của UBND tỉnh Lạng sơn tại văn bản số 531/UBND-KT ngày 23/4/2024 của UBND Tỉnh Lạng sơn về việc đẩy mạnh tiết kiệm điện và đảm bảo cung cấp điện trong mùa nắng nóng năm 2024 trên địa bàn Tỉnh; Kế hoạch số 148/KH-UBND ngày 04/7/2023 v/v thực hiện Chỉ thị số 20/CT-TTg ngày 08/6/2023 của Thủ tướng Chính phủ, đề nghị các cơ quan đơn vị áp dụng và tổ chức thực hiện tốt các giải pháp tiết kiệm điện ./.
Chi tiết sử dụng điện của các cơ quan HCSN & CSCC có sản lượng điện tiêu thụ tuần tăng từ 10% trở lên
TT | Tên khách hàng | Mã Khách hàng | Sản lượng 13/6 | Sản lượng (kWh) | Sản lượng | Tỷ lệ |
| KHỐI CƠ QUAN HCSN |
|
|
|
|
|
1 | Ban Quản Lý Dự Án Đầu Tư Xây Dựng Công Trình | PA11VL0017014 | 310 | 388 | 78 | 25.22 |
2 | Ban Trị Sự Giáo Hội Phật Giáo Việt Nam Tỉnh Lạng Sơn | PA11VL0011240 | 75 | 149 | 74 | 97.86 |
3 | Bảo Hiểm Xã Hội Huyện Văn Lãng | PA11VL0008555 | 356 | 470 | 114 | 32.09 |
4 | Chi cục thi hành án dân sự huyện Văn Lãng | PA11VLVL50272 | 67 | 84 | 17 | 25.51 |
5 | Chi Cục Thuế Khu Vực III | PA11VL0016569 | 720 | 1,309 | 589 | 81.84 |
6 | Công An Huyện Văn Lãng | PA11VL0015192 | 3,226 | 4,266 | 1,040 | 32.24 |
7 | Cục Hải Quan Tỉnh Lạng Sơn (Khu Cửa khẩu Tân Thanh) | PA11VL0008725 | 2,725 | 3,576 | 851 | 31.23 |
8 | Hạt Kiểm Lâm huyện Văn Lãng | PA11VLVL56027 | 169 | 218 | 49 | 28.99 |
9 | Huyện Uỷ Văn Lãng | PA11VLVL56062 | 1,288 | 1,818 | 530 | 41.19 |
10 | Kho Bạc Nhà Nước Văn lãng | PA11VLVL56007 | 304 | 416 | 113 | 37.07 |
11 | P.Tài Chính, Kế Hoạch H.Văn Lãng | PA11VLVL50207 | 604 | 844 | 240 | 39.83 |
12 | Phòng Tài Nguyên và Môi Trường | PA11VLVL56017 | 223 | 298 | 75 | 33.77 |
13 | Tòa Án Huyện Văn Lãng | PA11VL0008699 | 332 | 573 | 241 | 72.40 |
14 | Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Văn Lãng | PA11VL0014276 | 918 | 1,435 | 517 | 56.27 |
15 | Trung Tâm Quản Lý Cửa Khẩu | PA11VLVL50105 | 2,884 | 3,628 | 745 | 25.83 |
16 | UBND xã Gia Miễn | PA11VL0001039 | 345 | 483 | 138 | 40.08 |
17 | Uỷ Ban Nhân dân Thị Trấn Na Sầm | PA11VLVL56014 | 377 | 481 | 104 | 27.50 |
18 | Ủy ban nhân dân xã Hoàng Việt | PA11VLVL56028 | 162 | 224 | 62 | 38.06 |
19 | Ủy Ban Nhân Dân Xã Hội Hoan | PA11VL0013390 | 180 | 231 | 52 | 28.75 |
20 | Ủy ban nhân xã Trùng Khánh | PA11VL0014907 | 235 | 356 | 121 | 51.73 |
21 | Văn Phòng HĐND và UBND Huyện Văn Lãng | PA11VL0011664 | 218 | 685 | 466 | 213.46 |
22 | UBND Xã Thành Hoà | PA11VL0001866 | 146 | 312 | 166 | 113.75 |
23 | UBND Xã Tân Tác | PA11VL0002853 | 119 | 207 | 88 | 74.57 |
24 | UBND Xã Tân Tác | PA11VL0002857 | 200 | 243 | 43 | 21.48 |
25 | Ủy ban nhân dân xã Bắc La | PA11VL0004847 | 22 | 26 | 3 | 15.31 |
26 | Ủy ban nhân dân xã Bắc Việt | PA11VL0007352 | 364 | 411 | 47 | 12.92 |
27 | Ủy ban nhân dân xã Bắc Hùng | PA11VL0007827 | 304 | 475 | 171 | 56.12 |
28 | UBND XÃ THANH LONG | PA11VL0009742 | 238 | 314 | 76 | 31.90 |
29 | UBND Xã Hồng Thái | PA11VL0011357 | 408 | 494 | 86 | 21.04 |
30 | Ủy Ban Nhân Dân Xã Hội Hoan | PA11VL0013390 | 180 | 231 | 52 | 28.75 |
31 | Văn Phòng Đăng Ký Đất Đai Tỉnh Lạng Sơn | PA11VL0014378 | 153 | 196 | 42 | 27.63 |
232 | Ủy ban nhân xã Trùng Khánh | PA11VL0014907 | 235 | 356 | 121 | 51.73 |
33 | Ủy ban nhân dân xã Bắc La | PA11VL0015175 | 71 | 95 | 24 | 34.02 |
34 | UBND xã Nhạc Kỳ | PA11VL0015252 | 184 | 217 | 33 | 18.04 |
35 | Ủy ban MTTQ Việt Nam huyện Văn Lãng | PA11VL0016585 | 84 | 150 | 66 | 78.85 |
36 | Ủy ban nhân dân xã Hội Hoan | PA11VL0016761 | 94 | 140 | 46 | 49.24 |
37 | Ủy ban nhân dân xã Bắc La | PA11VL0017024 | 166 | 213 | 47 | 28.06 |
38 | Ủy ban nhân dân xã Hoàng Văn Thụ | PA11VL0017212 | 284 | 346 | 62 | 21.73 |
|
|
| 18,969 | 26,359 | 7,390 | 38.96 |