- Khối HCSN: Có 145 khách hàng, tổng điện năng tiêu thụ là 174.389 kWh, tăng so cùng kỳ tháng 6/2023 là 5.393 kWh, tương ứng tăng 3,19 %.
Một số đơn vị thực hiện tiết giảm sâu so với cùng kỳ như: Văn phòng HĐND và UBND Huyện Văn Lãng sử dụng 7590 kWh giảm 12,46%; Đồn Biên Phòng Tân Thanh (Trạm Kiểm Soát Đồn Biên phòng) sử dụng 1867 kWh giảm 59,72%; Cục Hải Quan Tỉnh Lạng Sơn sử dụng 8242 kWh giảm 13,39%;
Bên cạnh đó một số đơn vị sử dụng tăng cao hơn trên 10% so với cùng kỳ như: Ban Chỉ Huy Quân Sự Huyện Văn Lãng sử dụng 2952 kWh tăng 115%; Trung Tâm Quản Lý Cửa Khẩu sử dụng 4741 kWh tăng 75,2%;
- Khối CSCC: Có 20 điểm đo khách hàng, tổng điện năng tiêu thụ là 52506 kWh, tăng so cùng kỳ tháng 7/2023 là 4134 kWh, tương ứng giảm 8,55%.
Trong đó có 09 điểm đo chiếu sáng công cộng có sản lượng điện tiêu thụ giảm và 11 điểm đo có sản lượng điện tiêu thụ tang so với tháng cùng kỳ. Điểm đo tăng cao nhất là Phòng Kinh Tế & Hạ Tầng Văn Lãng (Thôn Tân Hội, xã Tân Lang, H.Văn Lãng) sử dụng 1858 tăng 857,73% so với tháng cùng kỳ năm 2023; Trung tâm quản lý cửa khẩu (Đèn đường)Thôn Nà Tồng, Xã Tân Thanh) sử dụng 21000 kWh tăng 116,72% so cùng kỳ tháng 7 năm 2023.
Thực hiện chỉ đạo của UBND tỉnh Lạng Sơn tại văn bản số 531/UBND-KT ngày 23/4/2024 của UBND Tỉnh Lạng sơn về việc đẩy mạnh tiết kiệm điện và đảm bảo cung cấp điện trong mùa nắng nóng năm 2024 trên địa bàn Tỉnh; Kế hoạch số 148/KH-UBND ngày 04/7/2023 v/v thực hiện Chỉ thị số 20/CT-TTg ngày 08/6/2023 của Thủ tướng Chính phủ, đề nghị các cơ quan đơn vị áp dụng và tổ chức thực hiện tốt các giải pháp sau:
(i) Xây dựng, phổ biến và tổ chức thực hiện các quy định nội bộ về tiết kiệm điện, quy tắc về sử dụng điện tiết kiệm, an toàn và hiệu quả trong cơ quan, đơn vị. Đảm bảo hằng năm tối thiểu tiết kiệm 5,0% tổng điện năng tiêu thụ theo kế hoạch số 148/KH-UBND ngày 04/7/2023 của UBND tỉnh Lạng Sơn;
(ii) Tuân thủ các quy định về chiếu sáng tiết kiệm và hiệu quả; quy định về sử dụng, bảo dưỡng và sửa chữa các trang thiết bị điện tại cơ quan, đơn vị;
(iii) Tận dụng tối đa ánh sáng và thông gió tự nhiên tại phòng làm việc; Điều chỉnh điều hòa ở nhiệt độ từ 26°C trở lên; Tắt điện khi ra khỏi phòng, tắt nguồn điện máy tính, máy in, máy photocopy, các thiết bị tiêu thụ điện khác khi hết giờ làm việc tại trụ sở làm việc.
Chi tiết sử dụng điện của các cơ quan HCSN- CSCC có sản lượng điện tiêu thụ từ 100 kWh trở lên
Stt | Mã KH | Tên cơ quan/đơn vị | Sản lượng(kWh) | So sánh cùng kỳ | ||
Tháng 7/2024 | Tháng 7/2023 | Tăng - giảm | Tỷ lệ | |||
(kWh) | (%) | |||||
I |
| Khối Cơ quan HCSN |
|
|
|
|
1 | PA11VL0015169 | Ban Quản Lý Chợ Na Sầm | 262 | 165 | 97 | 58.79 |
2 | PA11VL0002853 | UBND Xã Tân Tác | 791 | 524 | 267 | 50.95 |
3 | PA11VL0011664 | Văn Phòng HĐND và UBND Huyện | 4,170 | 2,645 | 1,525 | 57.66 |
4 | PA11VLVL56012 | Chi cục Thống kê huyện Văn Lãng | 437 | 353 | 84 | 23.80 |
5 | PA11VLVL56025 | Ban Chỉ Huy Quân Sự Huyện Văn Lãng | 2,952 | 1,373 | 1,579 | 115.00 |
6 | PA11VL0017212 | Ủy ban nhân dân xã Hoàng Văn Thụ | 1325 | 1186 | 139 | 11.72 |
7 | PA11VLVL56080 | Phòng Giáo Dục Và Đào Tạo | 2800 | 2177 | 623 | 28.62 |
8 | PA11VL0004847 | Ủy ban nhân dân xã Bắc La | 103 | 33 | 70 | 212.12 |
9 | PA11VL0008550 | UBND Xã Thuỵ Hùng (Dân Quân) | 244 | 99 | 145 | 146.46 |
10 | PA11VL0017107 | Công an xã Thụy Hùng | 825 | 598 | 227 | 37.96 |
11 | PA11VL0015909 | Đồn Biên Phòng Na Hình | 323 | 260 | 63 | 24.23 |
12 | PA11VL0016761 | Công an xã Hội Hoan | 616 | 515 | 101 | 19.61 |
13 | PA11VL0001039 | UBND xã Gia Miễn | 2115 | 1243 | 872 | 70.15 |
14 | PA11VL0017433 | Công an xã Gia Miễn | 420 | 89 | 331 | 371.91 |
15 | PA11VL0011223 | Trung Tâm Quản Lý Cửa Khẩu | 547 | 206 | 341 | 165.53 |
16 | PA11VLVL16155 | Trung Tâm Quản Lý Cửa Khẩu | 4741 | 2706 | 2,035 | 75.20 |
17 | PA11VLVL50049 | Đồn Biên Phòng Tân Thanh | 5316 | 4,778 | 538 | 11.26 |
18 | PA11VL0011166 | Cục Hải Quan Tỉnh Lạng Sơn | 2,442 | 1,868 | 574 | 30.73 |
19 | PA11VL0007100 | Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thông | 575 | 488 | 87 | 17.83 |
20 | PA11VLVL50052 | Chi cục Kiểm dịch TV vùng VII (Tân Thanh) | 1,268 | 1,116 | 152 | 13.62 |
21 | PA11VL0010275 | Nhà văn Hóa Thôn Nà Chà | 350 | 268 | 82 | 30.60 |
22 | PA11VL0015193 | Công An Huyện Văn Lãng | 5512 | 3981 | 1,531 | 38.46 |
23 | PA11VLVL56004 | Toà án nhân dân huyện Văn Lãng | 812 | 732 | 80 | 10.93 |
24 | PA11VL0011165 | Công An huyện Văn Lãng | 8422 | 6,512 | 1,910 | 29.33 |
25 | PA11VL0014304 | TT văn hóa, TT và Truyền thông huyện Văn Lãng | 341 | 267 | 74 | 27.72 |
26 | PA11VLVL5611A | Đội quản lý trật tự đô thị huyện Văn Lãng | 1,254 | 948 | 306 | 32.28 |
27 | PA11VLVL50135 | Chi Cục Kiểm Dịch Động Vật Vùng Lạng Sơn | 165 | 138 | 27 | 19.57 |
28 | PA11VL0009714 | Công An Huyện Văn Lãng | 3,007 | 2,008 | 999 | 49.75 |
29 | PA11VL0014536 | Trung tâm quản lý Cửa Khẩu | 7,275 | 6,180 | 1,095 | 17.72 |
30 | PA11VL0001655 | Đồn Biên Phòng Na Hình | 712 | 390 | 322 | 82.56 |
31 | PA11VLVL52005 | Ban Chỉ Huy Quân Sự Xã Thanh Long | 363 | 295 | 68 | 23.05 |
32 | PA11VL0015781 | Ban chỉ huy quân sự huyện Văn Lãng | 280 | 218 | 62 | 28.44 |
33 | PA11VL0003035 | UB Xã Trùng Khánh | 243 | 184 | 59 | 32.07 |
34 | PA11VL0014286 | Ủy ban nhân dân xã Bắc Hùng | 356 | 267 | 89 | 33.33 |
II | Khối Cơ quan Chiếu sáng | |||||
1 | PA11VLVL56108 | Phòng Kinh Tế & Hạ Tầng Văn Lãng | 3024 | 2437 | 587 | 24.09 |
2 | PA11VLVL56099 | Phòng Kinh Tế & Hạ Tầng Văn Lãng | 1858 | 194 | 1,664 | 857.73 |
3 | PA11VLVL50104 | Trung Tâm Quản Lý Cửa Khẩu | 6883 | 5392 | 1,491 | 27.65 |
4 | PA11VL0013318 | Phòng Kinh Tế và Hạ Tầng huyện Văn Lãng | 2334 | 596 | 1,738 | 291.61 |
5 | PA11VL0015552 | Trung tâm quản lý cửa khẩu | 21000 | 9690 | 11,310 | 116.72 |